Tần số và mô tả Tần_số_âm_thanh

Tần số (Hz)Quãng támMô tả
16 đến 32Thứ nhấtNgưỡng dưới của khả năng nghe của con người, và nốt thấp nhấp của đàn đại phong cầm.
32 đến 512Thứ 2 đến thứ 5Tần số nhịp điệu, nơi có các nốt thấp và cao của giọng nam trầm.
512 đến 2048Thứ 6 đến thứ 7Độ nghe rõ tiếng nói con người, có tiếng kim.
2048 đến 8192Thứ 8 đến thứ 9Âm thanh lời nói, nơi có âm môiâm xát.
8192 đến 16384Thứ 10Chói, tiếng chuông và cái chũm chọe và âm xuýt
16384 đến 32768Thứ 11Trên chói, đạt tới âm thanh âm u và hơi quá ngưỡng nghe của con người
Nốt MIDITần số (Hz)Mô tảTệp âm thanh
C-18,18Nốt đàn organ thấp nhấtN/A (tần số cơ sở không nghe được)
C016,35Nốt thấp nhất của tuba, đàn đại phong cầm lớn, đàn piano cánh lớn hoàng gia BösendorferN/A (tần số cơ sở không nghe được trong điều kiện thường)
C132,70Nốt đô thấp nhất trên đàn piano 88 nốt tiêu chuẩn.
C265,41Nốt thấp nhất của cello
C3130,81Nốt thấp nhất của viola, mandola
C4261,63Nốt đô trung
C5523,25Nốt đô ở giữa khóa treble
C61046,50Xấp xỉ nốt cao nhất tạo ra được bởi giọng người giới nữ.
C72093Nốt cao nhất của sáo.
C84186Nốt cao nhất trên đàn piano 88 nốt tiêu chuẩn.
C98372
C1016744Khoảng âm mà ti vi CRT điển hình phát ra khi đang chạy.